Máy cán bê tông Laser LS-300
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH NĂNG:
- Máy cán bê tông LS - 300 làm cho chất lượng bề mặt bê tông phẳng tuyệt đối nhờ hệ thống điều kiển và giám sát bằng công nghệ laser LEICA của Thụy Sĩ với hệ thống điều khiển AC SERVO.
- Máy có trọng lượng nhẹ di chuyển rất êm và dễ dàng điều khiển.
- Đạt được năng suất cao, giảm nhân công lao động.
- Tiết kiệm tối đa chi phí, tăng lợi nhuận.
- Máy thi công dễ dàng, linh hoạt trên mặt phẳng và sườn dốc…
- Máy cán bê tông LS - 300 làm cho chất lượng bề mặt bê tông phẳng tuyệt đối nhờ hệ thống điều kiển và giám sát bằng công nghệ laser LEICA của Thụy Sĩ với hệ thống điều khiển AC SERVO.
- Máy có trọng lượng nhẹ di chuyển rất êm và dễ dàng điều khiển.
- Đạt được năng suất cao, giảm nhân công lao động.
- Tiết kiệm tối đa chi phí, tăng lợi nhuận.
- Máy thi công dễ dàng, linh hoạt trên mặt phẳng và sườn dốc…
Kích thước: LxWxH - 2748x2900x2044mm
Trọng lượng: 220kg.
Máy phát laser: LEICA (Thụy Sĩ) - 635 nm laser thấy được , tự san phẳng, mức sai số ≤± 1.5mm/30m, khoảng cách hoạt động hiệu quả: 300m.
Máy nhận tín hiệu laser: LEICA (Thụy Sĩ) - khoảng cách nhận hiệu quả: 300m; độ chính xác vùng chết ≤±2.5nm.
Hệ thống điều khiển tự động.
Hệ thống lái: PHASE (Italita) điều chỉnh liên tục, xoay nhanh hơn 1:2.5.
Hệ thống điều chỉnh khung máy: điều chỉnh tự động theo cảm biến cấp độ.
Công trình dốc: diều chỉnh tự động độ dốc 1 pha (tùy chỉnh: hệ thống tự điều chỉnh độ dốc lưỡng cực).
Lốp xe: 733nm ATV(1.8-2.2 Bar) hoặc 3.0-21 lốp hẹnp (1.6-2.1 Bar).
Động cơ rung dị biệt 3000Hz
Lực ly tâm: 100 kg
Bản rung và lưỡi cào bằng hợp kim nhôm.
Điều chỉnh cào bằng máy, tự điều chỉnh.
Độ dài làm việc: 2.6m.
Tốc độ đảo: 2.5 km/h
Khoảng sáng gầm tối thiểu: 355 mm.
Độ phẳng gầm ≤± 2mm/2m
Sai số độ cao mặt đất: ≤± 7mm/100m.
Bán kính làm việc tối đa: ≤±200mm.
Hiệu suất giờ làm việc: 200 m2/h - 350m2/h
Trọng lượng: 220kg.
Máy phát laser: LEICA (Thụy Sĩ) - 635 nm laser thấy được , tự san phẳng, mức sai số ≤± 1.5mm/30m, khoảng cách hoạt động hiệu quả: 300m.
Máy nhận tín hiệu laser: LEICA (Thụy Sĩ) - khoảng cách nhận hiệu quả: 300m; độ chính xác vùng chết ≤±2.5nm.
Hệ thống điều khiển tự động.
Hệ thống lái: PHASE (Italita) điều chỉnh liên tục, xoay nhanh hơn 1:2.5.
Hệ thống điều chỉnh khung máy: điều chỉnh tự động theo cảm biến cấp độ.
Công trình dốc: diều chỉnh tự động độ dốc 1 pha (tùy chỉnh: hệ thống tự điều chỉnh độ dốc lưỡng cực).
Lốp xe: 733nm ATV(1.8-2.2 Bar) hoặc 3.0-21 lốp hẹnp (1.6-2.1 Bar).
Động cơ rung dị biệt 3000Hz
Lực ly tâm: 100 kg
Bản rung và lưỡi cào bằng hợp kim nhôm.
Điều chỉnh cào bằng máy, tự điều chỉnh.
Độ dài làm việc: 2.6m.
Tốc độ đảo: 2.5 km/h
Khoảng sáng gầm tối thiểu: 355 mm.
Độ phẳng gầm ≤± 2mm/2m
Sai số độ cao mặt đất: ≤± 7mm/100m.
Bán kính làm việc tối đa: ≤±200mm.
Hiệu suất giờ làm việc: 200 m2/h - 350m2/h